Tác dụng của EDTA trong nuôi tôm – Phân biệt thật giả

SẢN PHẨM – TÁC DỤNG CỦA EDTA TRONG NUÔI TÔM – PHÂN BIỆT THẬT GIẢ

EDTA Khử kim loại nặng
EDTA 4Na Đức Trilon B khử kim loại nặng dùng trong Nuôi trồng Thủy sản

https://vinasharp.com/san-pham/khu-kim-loai-nang-edta-4na-duc/

Công ty TNHH Vinasharp – nhà phân phối các sản phẩm chuyên dùng cho chăn nuôi thuỷ sản hàng đầu xin kính chào quý khách! Trong bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu về edta hay tên đầy đủ là Ethylene Diamine Tetracetic Acid– một chất quan trọng cần có trong việc chăn nuôi thuỷ sản.

Edta là gì?

Tham khảo: https://vinasharp.com/?s=EDTA&post_type=product

Trước khi tìm hiểu kỹ hơn về edta và công dụng của chất này. Chúng ta sẽ tìm hiểu edta là gì. Trong lĩnh vực nuôi trồng thuỷ sản. Edta là một loại hoá chất thường ở dạng tinh thể màu trắng hoặc dạng bột, màu trắng. Được dùng trong xử lý nước cấp, ương tôm, cá giống hay tôm cá thương phẩm. Chất này có thể khử được các kim loại nặng như thuỷ ngân, chì,…lẫn bên trong ao nuôi. Đồng thời cũng giúp làm mềm nước cứng, cân bằng độ pH, độ kiềm của nước.

Edta có công thức hoá học là C10H16N2O8. Là một loại axit hữu cơ mạnh dùng để cô lập các kim loại nặng có giá trị II và III, không bay hơi và dễ dàng hoà tan trong nước. Khoảng hơn 20 năm về trước, edta đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong ngành công nghiệp, edta như một chất tẩy rửa, làm sạch nước. Trong ngành công nghiệp giấy, edta tham gia vào quá trình làm trắng giấy. Trong lĩnh vực trồng cây, edta cũng góp phần làm tăng dinh dưỡng cho cây trồng. Hay cả trong lĩnh vực làm đẹp. Edta cũng có trong các loại mỹ phẩm hầu giúp duy trì chất lượng sản phẩm và đảm bảo các dưỡng chất không bị mất đi.

Tác dụng của edta trong nuôi tôm:

Khử kim loại nặng EDTA 4Na Hà Lan – Dissolvine Na
Khử kim loại nặng EDTA 4Na Hà Lan – Dissolvine Na

Xem thêm: https://vinasharp.com/san-pham/khu-kim-loai-nang-edta-4na-ha-lan-dissolvine-na/

Như chúng tôi đã đề cập ở trên, edta được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề khác nhau. Vậy còn tác dụng của edta trong nuôi tôm là gì?

Trong ao nuôi tôm có rất nhiều khí độc như NH2, NH3, H2S làm cho tôm bị suy yếu, giảm đề kháng dẫn đến dễ mắc bệnh, giảm ăn,… Các khí độc có trong ao nuôi này đến từ nhiều nguyên nhân khác nhau:

  • Ao nuôi ở vùng ngập mặn có nhiều xác cây sú vẹt. Hơn nữa một số ao được lót bạt qua nhiều vụ nuôi, chất hữu cơ dưới đáy ao hòa vào nước làm thiếu oxy tầng đáy và xuất hiện nhiều khí độc trong ao nuôi.
  • Chất thải trong của tôm sản sinh ra 1 lượng khí độc, đặc biệt là H2S và NH3 rất nguy hiểm cho tôm nuôi.
  • Mưa cũng là một trong những nguyên nhân để khí độc có điều kiện tiếp xúc với tôm
    • Tiếng mưa lớn làm cho tôm chủ yếu tập trung xuống đáy ao nuôi, nơi thiếu oxy và có nhiều chất thải, khí độc.
    • Nhiệt độc khi trời mưa thường giảm nên tôm có xu hướng di chuyển đến khu vực chất thải vì nước ở khu vực có chất thải sẽ ấm hơn, điều này làm tôm bị ảnh hưởng bởi khí độc.
    • Khi thời tiết có ít ánh nắng mặt trời, nhiều mây, trời âm u, tảo trong ao nuôi không có ánh sáng để quang hợp. Vì thế tảo sẽ chuyển qua quá trình hô hấp và điều này làm cho oxy hòa tan trong ao nuôi giảm xuống thấp.
    • Mưa cũng làm tăng axit trong nước, dẫn đến làm giảm độ pH, tăng tính độc của H2S trong chất thải tôm. Khi pH = 5 thì H2S sẽ cực độc và khi pH = 10 thì H2S không độc.
    • Khi mưa lớn kéo dài làm phân tầng, tầng nước ngọt phía trên và tầng nước mặn phía dưới, điều này làm thiếu oxy tầng đáy, tôm sẽ dễ stress.
    • Mưa kèm theo gió lớn làm mặt nước bị dậy sóng. Điều này sẽ tạo ra luồng nước ở dưới đáy ao, khuấy động đáy ao nuôi làm tróc lớp bùn mỏng bảo vệ mặt đáy, khí độc H2S sẽ thoát ra phủ khắp đáy ao. Quá trình thu tỉa tôm, vớt tôm chết của người nuôi cũng tương tự như vậy làm xáo trộn đáy ao, làm khí độc có điều kiện thoát ra từ lớp bùn đáy.
  • Khi tôm lột xác chúng cũng thường tập trung ở khu vực chất thải, nơi tiềm ẩn khí độc vì thế dễ bị ảnh hưởng của khí độc.

Khí độc rất nguy hiểm cho tôm vì chỉ cần 0,01 ppm khí độc H2S cũng có thể làm chết tôm. Khí này gây hại cho tôm nhiều hơn so với những khí độc khác như NO2, NH3,… Và hiện nay trên thị trường cũng chưa có loại thiết bị nào giúp nhận diện và loại bỏ khí H2S trong ao nuôi. Khi khí độc trong ao nuôi nhiều, tôm có hiện tượng nổi đầu hàng loạt, kéo đàn, bơi lờ đờ trên mặt nước, bỏ ăn và yếu. Nếu không được xử lý kịp thời, tôm sẽ bị nhiễm bệnh và chết.

  • Tác dụng của edta:

– Khử các kim loại nặng tồn lưu trong ao nuôi giúp tôm dễ lột xác.

– Giảm độ nhờn, váng bọt, làm lắng các cặn bã, chất lơ lững trong ao nuôi, tiêu hủy các độc tố của tảo.

– Phân giải độc tố sau khi sử dụng các hóa chất khác cần thiết cho nuôi tôm. Chống sốc khi môi trường thay đổi (mưa, gió).

– Ổn định độ kiềm, độ pH trong ao nuôi

– Giảm phèn, cải thiện chất lượng ao nuôi. Lấy đi các  khí độc như NO2, NH3, H2S,…trong ao giúp tôm không nhiễm độc và mắc bệnh.

Sử dụng edta trong ao tôm
Sử dụng edta trong ao tôm
  • Liều dùng và cách dùng edta:

Xử lý nước trong trại tôm giống, liều lượnng edta thường được áp dụng là từ 5-10 ppm. Trong khi xử lý nước trong nuôi tôm thịt, đặc biệt đối với những ao nuôi có độ mặn thấp và đất bị nhiễm phèn. Khi cấp nước vào ao khoảng 0,8-1 m, nhận thấy nước có độ kiềm thấp, có màu vàng nhạt, người chăn nuôi có thể sử dụng edta ở liều 2-5 kg/1.000 m2 để xử lý trước khi bón vôi để nâng độ kiềm cho ao nuôi. Trong quá trình nuôi có thể sử dụng edta với liều thấp hơn 0,5-1 ppm. Trên thị trường hiện nay có nhiều sản phẩm phối chế có chứa thành phần edta. Người nuôi có thể chọn lựa và sử dụng theo chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được ghi sẵn trên bao bì.

Liều dùng edta trong ao tôm
Liều dùng edta trong ao tôm

Tham khảo sản phẩm: https://vinasharp.com/?s=EDTA&post_type=product

Về công ty chúng tôi:

CÔNG TY TNHH VINASHARP cung cấp đa dạng các loại nguyên liệu men vi sinh, khoáng chất, hóa chất, yucca, thuốc dùng trong Nuôi trồng Thủy sản

Quý khách có nhu cầu xin vui lòng để lại thông tin SĐT, nhân viên sẽ liên hệ báo giá và hỗ trợ tư vấn cho quý khách ngay khi nhận được thông tin hoặc liên hệ:

CÔNG TY TNHH VINASHARP

ĐC: 401 QL1A, KP5, Linh Trung, Thủ Đức, TPHCM

Phòng KD: 0868 407 956 (Vân), 032 88 66 261 (Thúy), 086 77 47 281 (Quỳnh), 0325 912 663 (Hạnh)

Hotline: 0962 500 794

Website: https://vinasharp.com/

DANH MỤC THAM KHẢO:

NHÓM 1: NHÓM MEN VI SINH XỬ LÝ

Chế phẩm EM gốc Mỹ: Xử lý nước

Chế phẩm EM Việt Nhật: Xử lý nước

Chế phẩm EM gốc Mỹ L2: Xử lý nước

Probio-sol Hàn Quốc: Xử lý đáy, xử lý nước

Bio-B (Mỹ): Xử lý đáy dạng viên

Pro-B (Mỹ): Xử lý đáy dạng viên

BZT Water (Mỹ): Cắt tảo

Bio Extra (Mỹ) Cắt tảo

Biosac (Ấn Độ): gây màu nước

Texzyme ARC (Ấn Độ): Xử lý nước

Neobates: (Ấn Độ): Xử lý nước

MicrobateL (Ấn Độ): Xử lý nước

Aquatic Life: Xử lý đáy, NO2, NO3

 

NHÓM 2: YUCCA NGUYÊN LIỆU

YUCCA DẠNG NƯỚC

Yucca start in Liquid (Mexico)

Yucca Schidigera in Liquid (Mexico)

Yucca Biosol (Mỹ)

Yucca Farm (Mỹ)

YUCCA DẠNG BỘT

Yucca start in Powder (Mexico)

Yucca Schidigera in Powder (Mexico)

Yucca Ammocure Powder (Mỹ)

 

NHÓM 3: MEN TIÊU HÓA, DINH DƯỠNG, BỔ GAN

Actisaf (Pháp): Nấm men sống

Probiotic (Hàn Quốc): Men tiêu hóa

Rosszyme Plus (Ấn Độ): Hỗn hợp enzyme và men vi sinh đường ruột

Aqua Pro (Ấn Độ): Men tiêu hóa đậm đặc

X Men (Mỹ): Siêu men sống

Bu Tin (Mỹ): Tái tạo tế bào và phục hồi đường ruột

Seed (Hàn Quốc): Bổ sung vi sinh đường ruột

Nutri Peptide (Pháp): Siêu Tăng trọng

DPS (Mỹ) Tăng trọng

BOGA 99 (Mỹ): Thảo dược bổ gan

Best Ga (Ấn Độ): Thảo dược bổ gan

Regamix (Ấn Độ): Bổ gan

Biozyme (Hàn Quốc): Enzyme tăng trọng

Aquaform (Đức): Acid hữu cơ

Super Cid Aqua (Ấn Độ): Acid hữu cơ

Betaglucan Immunowall (Brazil): Tăng cường hệ miễn dịch

Betaglucan Biolex MB 40 (Đức): Tăng cường hệ miễn dịch

Betaglucan Safmannan (Pháp): Tăng cường hệ miễn dịch

Betaglucan Safwell (Pháp): Tăng cường hệ miễn dịch

Vitamin C Tianli (Trung Quốc): Giảm stress, tăng cường hệ miễn dịch

Vitamin C DSM (Trung Quốc)

Vitamin tổng hợp Miavita Gold (Đức)

Acid Citric (Trung Quốc): Giảm stress, hỗ trợ miễn dịch

Aminox Aqua (Hàn Quốc): Khoáng cho ăn

Sorbitol (Pháp): Bổ gan, kích thích tiêu hóa

 

NHÓM 4: KHOÁNG CHẤT

Azomite (Mỹ): Khoáng tổng hợp

Mix DCP (Indonesia): Khoáng tổng hợp

MgCl2.6H2O Ấn Độ (Dạng vảy.dạng bột): Magie Chlorua

MgCl2.6H2O Trung Quốc (dạng vảy/dạng bột): Magie Chlorua

MgSO4.1H2O Trung Quốc: Magie Sulfate

MgSO4.7H2O Trung Quốc: Magie Sulfate

CaCl2.2H2O Trung Quốc

CaCl2.2H2O Phần Lan

CaCl2.2H2O Ý

KCl Belarus

KCl Israel

KCl Đức

KCl

CaHPO4 Trung Quốc

 

NHÓM 5: HÓA CHẤT

PAC (Trung Quốc): Trợ lắng

Polymer Anion / Cation KMR (Anh Quốc): Siêu lắng

Accofloc (Nhật Bản): Siêu lắng tụ

Zeolite (Nhật Bản): Hấp thụ khí độc, phân hủy chất lơ lửng

Zeolite (Ấn Độ): Hấp thụ khí độc, phân hủy chất lơ lửng

EDTA 2Na Đức: Khử kim loại nặng

EDTA 2Na Hà Lan: Khử kim loại nặng

EDTA 2Na Nhật Bản: Khử kim loại nặng

EDTA 4Na Đức: Khử kim loại nặng

EDTA 4Na Hà Lan: Khử kim loại nặng

EDTA 4Na Đức: Khử kim loại nặng

EDTA NL Đức SX Việt Nam: Khử kim loại nặng

EDTA NL Nhật SX Việt Nam: Khử kim loại nặng

Oxy viên (Trung Quốc

Oxy bột (Trung Quốc)

Oxy bột (Hàn Quốc)

Soda nóng Bungari: Nâng kiềm

Soda nóng Trung Quốc: Nâng kiềm

Soda lạnh Trung Quốc: Nâng kiềm

Soda lạnh Ý: Nâng kiềm

Soda lạnh Thái Lan: Nâng kiềm

NaOH (Xút vảy) Trung Quốc: Nâng kiềm

Sodium Thiosulfate Ấn Độ: Trung hòa Chlorine

Sodium Thiosulfate Trung Quốc: Trung hòa Chlorine

E TOXIN (Mỹ): Khử phèn

Oxalic (Trung Quốc): Xử lý nhớt bạt

Bronopol (Trung Quốc): Phòng trị ký sinh, nấm

DBNPA (Trung Quốc): Phòng trị ký sinh, nấm

Đồng Sulfate – CuSO4 (Thái Lan): Diệt ốc, tảo

Đồng Sulfate – CuSO4 (Đài Loan): Diệt ốc, tảo

Oxy già – H2O2 (Thái Lan)

Oxy già – H2O2 (Hàn Quốc)

 

NHÓM 6: HÓA CHẤT DIỆT KHUẨN

PVP Iodine Amphray (Ấn Độ)

PVP Iodine Glide Chem (Ấn Độ)

PVP Iodine Anadi (Ấn Độ)

PRO DINE Ấn Độ

Potassium Monopersulphate (Trung Quốc, 25kg/bao)

Potassium Monopersulphate (WIRKON, 20kg/thùng)

TCCA Nhật Bản Shikoku

TCCA Nhật Bản Nissan

TCCA Trung Quốc dạng bột

TCCA Trung Quốc dạng viên

TCCA Trung Quốc viên xô 5kg

Thuốc tím – KMnO4 Trung Quốc

Thuốc tím – KMnO4 Ấn Độ

Thuốc tím – KMnO4 Ấn Độ thùng 25kg

BKC Anh Quốc

BKC Mỹ

BKC Trung Quốc

BKA FARM

Chlorine Nhật Nippon

Chlorine Nhật Niclon

Chlorine Nhât Nankai

Chlorine Mỹ hth GRANULAR 72%

Chlorine Mỹ CONSTANT CHLORPLUS 70%

Chlorine Mỹ FREXUS

Chlorine Mỹ SCIENTIFIC

Chlorine Ấn Độ Aqua Armor

Chlorine Ấn Độ Aquafit

Chlorine Ấn Độ Aqua-Org

Chlorine Ấn Độ Aquafarm

Chlorine Ấn Độ Hi Clear

Chlorine Ấn Độ Chlora

Chlorine Ấn Độ Chloramine

Chlorine Ấn Độ Puri lùn

Chlorine Ấn Độ Aquafit lùn

Chlorine Trung Quốc Cá Heo

Glutaraldehyde (Protectol) Trung Quốc

Chloramin B Tiệp Khắc

Chloramin B Trung Quốc

NHÓM 7: NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT